MÃ SỐ DỰ ÁN |
TÊN DỰ ÁN |
MỤC TIÊU |
LĨNH VỰC |
HÌNH THỨC |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
01-10-2042 | Sản xuất hang tơ lụa xuất khẩu | 500.000mét/năm | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
02-10-2043 | Nhà máy dệt kim | 5.000 tấn/năm | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
03-10-2044 | Nhà máy sợi tổng hợp | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 50-70 | |
04-10-2045 | Sản xuất các loại vải cao cấp | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5-30 triệu USD | |
05-10-2046 | Sản xuất các loại vải công nghiệp và kỹ thuật | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5-20 triệu USD | |
06-10-2065 | Sản xuất các sản phẩm từ Dự án | 20.000 sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 5 triệu USD |
07-10-2010 | Sản xuất vải giả Dự án và vải nhựa đi mưa | Dệt may | 100% vốn chủ đầu tư | 10 triệu USD | |
08-10-2039 | May mặc công nghiệp | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3-5 triệu USD | |
09-10-1881 | Nhà máy sản xuất đồ thuộc Dự án, giày dép | 10.000 tấn/năm | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 10 triệu USD |
10-10-1847 | Dự án xây dựng nhà máy thuộc Dự án | 1.000 tấn/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD |
11-10-1849 | Sản xuất phụ kiện ngành may, giày | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn 100% vốn nước ngoài | 8 triệu USD | |
12-10-1812 | Dự án xây dựng XN may mặc xuất khẩu | 10 triệu sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn 100% vốn nước ngoài | 20 triệu USD |
13-10-1800 | Đầu tư khu liên hiệp dệt may | Tuỳ theo năng lực của đơn vị đầu tư | Dệt may | 100% voán ñaàu tö nước ngoài | 100 triệu USD |
14-101804 | Xây dựng nhà máy giày Dự án xuất khẩu | Tuỳ theo năng lực của đơn vị đầu tư | Dệt may | Taát caû caùc hình thöùc ñaàu tö | 30 triệu USD |
15-10-1774 | Dự án xây dựng nhà máy sản xuất giày Dự án xuất khẩu | 2 triệu đôi/năm | Dệt may | Liên doanh, 100 % Vnước ngoài | 25 triệu USD |
16-10-1674 | Dự án xây dựng XN May công nghiệp | Dệt may | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 20 triệu USD | |
17-10-1595 | Dự án sản xuất hàng may mặc xuất khẩu | 2.500.000sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 50 triệu USD |
18-10-1566 | Nhà máy dệt | Công suất 5 triệu mét vải cao cấp/năm | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 20 triệu USD |
19-10-1571 | Đầu tư mở rộng xí nghiệp may xuất khẩu | 5 triệu sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 25 tỷ VNĐ |
20-10-1574 | Nhà máy sản xuất valy, túi xách, giày, dép Dự án XK | 2,5 triệu sản phẩm /năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 34 tỷ VNĐ |
21-10-1491 | Nhà máy Dự án thuộc và các sản phẩm Dự án (từ nguyên liệu cá sấu và gia súc) | 10.000 – 20.000 m2; 10.000 tấn sản phẩm /năm | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 70 triệu USD |
22-10-1493 | Nhà máy hàng may mặc | 10.000 m2; 1.000 tấn sản phẩm /năm | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 12 triệu USD |
23-10-1419 | Nhà máy sản xuất giày Dự án và vật liệu giày Dự án | 1.8 – 2 triệu đôi/năm | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD |
24-10-1420 | Nhà máy may gia công hàng may mặc xuất khẩu | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
25-10-1295 | Nhà máy giày Dự án xuất khẩu | 0,5 -1 triệu đôi/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | |
26-10-1296 | Nhà máy may mặc xuất khẩu | 1.000.000/ năm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | |
27-10-1256 | Nhà máy sản xuất giày Dự án, giày thể thao XK | Sản xuất giày da, giày thể thao xuất khẩu, 1.8 triệu đôi/năm/NM | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD |
28-10-1257 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm Dự án từ Dự án đã thuộc | Sản xuất các sản phẩm da từ da đã thuộc, 10.000 tấn/ năm | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD |
29-10-1282 | Nhà máy kéo sợi bông | 4.000 – 5.000 tấn bông /năm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | |
30-10-1283 | Nhà máy dệt – may xuất khẩu | 500.000 -1.000.000 sản phẩm /năm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | |
31-10-1176 | sản xuất sợi, dệt, sợi nhuộm hoàn tất | Dệt may | 64 triệu USD ODA | 80 triệu USD | |
32-10-1111 | Dự án nhà máy sợi, đệt, nhuộm | 50.000 cọc sợi/năm đệt đạt 10-40 triệu m/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn trong nước; 100% vốn nước ngoài | 50 triệu USD |
33-10-1036 | Các dự án sản xuất giày Dự án và thể thao xuất khẩu | 1 triệu đôi/năm | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD |
34-10-1004 | Nhà máy sợi | 2.000 tấn/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 60.000 triệu VNĐ |
35-10-1006 | XN sản xuất giày vải xuất khẩu | 1,5-2 triệu đôi/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 19.000 triệu VNĐ |
36-10-1008 | XN may xuất khẩu | 1,5-2 triệu sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh hoặc đầu tư các DN trong và ngoài nước | 18.000 triệu VNĐ |
37-10-1020 | Nhà máy giày Dự án xuất khẩu | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
38-10-949 | Dự án sản xuất phụ liệu ngành may mặc, giày dép | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
39-10-950 | Dự án sản xuất vải giả Dự án | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
40-10-951 | Dự án sản xuất các SP từ Dự án, giả Dự án | 10.000-15.000 sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD |
41-10-952 | Dự án sản xuất giầy thể thao xuất khẩu | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 4 triệu USD | |
42-10-934 | Xí nghiệp sản xuất Giày Dự án xuất khẩu | 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên | Dệt may | Đầu tư trong nước, 100% vốn nước ngoài, BCC | |
43-10-877 | Dự án đầu tư xí nghiệp giày Dự án xuất khẩu | 1,2 triệu đôi/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trog nước | 2 triệu USD |
44-10-839 | Xây dựng Nhà máy may xuất khẩu | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 10-20 triệu USD | |
45-10-842 | Xây dựng nhà máy cơ khí dệt may | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 10-15 triệu USD | |
46-10-844 | Đầu tư Xây dựng nhà máy sản xuất giày dép cao cấp | Dệt may | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 6 triệu USD | |
47-10-800 | sản xuất hàng may mặc cao cấp | Dệt may | Liên doanh | ||
48-10-794 | sản xuất thảm len, đay xuất khẩu | Dệt may | Liên doanh | ||
49-10-658 | May âu phục cao cấp | 2triệu sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 3-5 triệu USD |
50-10-659 | sản xuất Giày-Dép | 1,5 nghìn tấn | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 4-5 triệu USD |
51-10-660 | sản xuất Quần áo Thể thao | 2 triệu sản phẩm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 3-5 triệu USD |
52-10-661 | Dệt vải, sợi bông | 2 triệu m | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 2-3 triệu USD |
53-10-662 | Dệt lụa tơ tằm | 1 triệu m | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 2-3 triệu USD |
54-10-663 | Dệt khăn | 3 triệu sản phẩm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 1-2 triệu USD |
55-10-664 | Dệt kim | 1,5 triệu m | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 2-3 triệu USD |
56-10-665 | Dệt len | 3 triệu sản phẩm | Dệt may | Liên doanh, 100% nước ngoài | 1,5-2 triệu USD |
57-10-523 | Nhà máy sản xuất vải giả Dự án, giày xuất khẩu | Dệt may | Liên doanh BCC | 10triệu USD | |
58-10-435 | Xây dựng cụm công nghiệp dệt – may | Sợi: 8.000 – 9.000 tấn/năm Dệt kim: 8 triệu – 9 triệu sản phẩm/năm sản phẩm may: 7 triệu – 8 triệu sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 40 triệu USD |
59-10-436 | Nhà máy sản xuất hàng Dự án | 500.000 sản phẩm/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 800.000 USD |
60-10-405 | sản xuất phụ liệu hàng may mặc | 100.000 tấn/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD |
61-10-364 | sản xuất giày thể thao xuất khẩu | Dệt may | 100% vốn nước ngoài | 6 triệu USD | |
62-10-373 | sản xuất nguyên, phụ liệu ngành giày. Nguyên liệu trong nước và nhập khẩu | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
63-10-391 | XN sản xuất giày vải xuất khẩu | 1,5 triệu đôi/năm | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2,5 triệu USD |
64-10-356 | Dự án giày Dự án cao cấp xuất khẩu | Dệt may | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | trên 5 triệu USD | |
65-10-237 | sản xuất phụ kiện phục vụ ngành sản xuất giày dép và may mặc | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
66-10-238 | May xuất khẩu | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
67-10-239 | May đồ lót xuất khẩu | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
68-10-240 | sản xuất thảm len cao cấp | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2,5 triệu USD | |
69-10-241 | sản xuất giày xuất khẩu | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
70-10-243 | sản xuất tơ sợi các loại, vải đặc biệt dùng trong ngành công nghiệp | Dệt may | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài |