MÃ SỐ DỰ ÁN |
TÊN DỰ ÁN |
MỤC TIÊU |
LĨNH VỰC |
HÌNH THỨC |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
01-38-2241 | Xây dựng cầu An Đông | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 9,4 – 10 triệu USD | |
02-38-2213 | Xây dựng cảng trung chuyển container | Cầu – Đường – Cảng | Nhà đầu tư tự chọn | Nhà đầu tư tự chọn | |
03-38-2198 | Dự án hầm đường bộ Đèo Cả | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
04-38-2200 | Xây dựng tuyến đường sắt từ Tuy Hòa đi Tây Nguyên, Ga hàng hóa Hòa Hiệp. | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
05-38-2161 | Đầu tư phát triển cảng Thị Nại | 0,6 -1 triệu tấn | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 1,5-3 triệu USD |
06-38-2186 | Xây dựng mở rộng cảng biển hàng hóa Vũng Rô cho tàu 10.000 – 20.000 tấn | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD | |
07-38-2138 | Cảng tổng hợp Dung Quất | 3.000-50.000 DWT | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | |
08-38-1905 | Đường trục chính Khu công nghiệp số 1 | 10,4 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 3,5 triệu USD |
09-38-1910 | Đường trục chính khu du lịch Lăng Cô (Giai đoạn 2) | 18 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 7,5 triệu USD |
10-38-1911 | Đường trục chính dưới chân đèo Phú Gia | 5,3 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 3 triệu USD |
11-38-1912 | Hệ thống đường xương cá các khu du lịch ven biển | 2 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 1 triệu USD |
12-38-1914 | Đường vào khu du lịch bãi Chuối – Lăng Cô | 3 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 1,5 triệu USD |
13-38-1915 | Đường phía Tây đầm lập An | 20 Km, cấp 4 | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 2,7 triệu USD |
14-38-1888 | Đường trục trung tâm đô thị mới | 3,5 Km (Giai đoạn 1) | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 2 triệu USD |
15-38-1889 | Đường ven biển Cảnh Dương và cầu qua sông Bùlu | 1,5 Km đường + cầu 350m | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 2 triệu USD |
16-38-1890 | Xây dựng cầu cảng số 2, cầu cảng số 3 – cảng Chân Mây | + Tổng chiều dài 1.260m (630m/cầu cảng) | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc BOT | 60 triệu USD |
17-38-1891 | Xây dựng đê chắn sóng | 700m | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc BOT | 35 triệu USD |
18-38-1892 | Xây dựng cảng đào vào đất liền | > 1.000m | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc BOT | 70 triệu USD |
19-38-1893 | Đường Tây cảng Chân Mây | 4 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc BOT | 1,5 triệu USD |
20-38-1899 | Đường trục chính khu phi thuế quan | 1,6 Km | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư hoặc BOT | 0,45 triệu USD |
21-38-1512 | Đại lộ Đông Tây (Từ Rạch Cái Cá đến Đường Nguyễn Thị Định) | Xây dựng đoạn Đại lộ (Dài 5km, lộ giới 41m, khai thác các dãy đất phố dọc theo đường) | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh | 50 triệu USD |
22-38-1440 | Dự án đường vanh đai phía Đông (từ cầu Phú Mỹ – xa lộ Hà Nội) | 67m x 14.500 km (lộ giới 120 m) | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 80 triệu USD |
23-38-1441 | đường vanh đai phía Tây (từ nút Trường Sơn – đường Nguyễn Văn Linh) | 30m – 40m x 13.5km (lộ giới 60m) | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2.500 tỷ VNĐ |
24-38-1442 | đường vanh đai 2 (đường Nguyễn Văn Linh – Cầu Bình Khánh) | 120m x 9,8km (giai đoạn 1: 06 làn xe, giai đoạn 2: 14 làn xe) | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 840 tỷ VNĐ (giai đoạn 1) |
25-38-1443 | đường vanh đai 2 (ngã tư Thủ Đức – huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai – Cầu Bình Khánh) | 120m x 15,9km (giai đoạn 1: 4 làn xe, giai đoạn 2: 14 làn xe) | Cầu – Đường – Cảng | BOT | 2.236 tỷ VND (giai đoạn 1) |
26-38-1444 | Dự án cầu Bình Khánh | 27,5m x 1,8km | Cầu – Đường – Cảng | BOT | 2.000 tỷ VNĐ |
27-38-1445 | Xây dựng tuyến tàu điện T3 (Hậu Giang – Âu Cơ) | Cầu – Đường – Cảng | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 120 triệu USD | |
28-38-1376 | Dự án hệ thống cáp treo giai đoạn II núi Bà Đen Tây Ninh: | Tạo sản phẩm du lịch mới đưa khách du lịch lên đỉnh núi Bà tham quan ngắm cảnh. | Cầu – Đường – Cảng | Liên doanh hoặc cổ phần. | 5 triệu USD |
29-38-1353 | Dự án đường qua Khu công nghiệp Ông Kèo huyện Nhơn Trạch | Chiều dài : 12 Km Tải trọng : H30 – XB80 Lộ giới: 80m | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 70 triệu USD |
30-38-1354 | Dự án đường và 2 cầu qua cù lao Hiệp Hòa – Thành phố. Biên Hòa | Chiều dài : 7 Km Tải trọng : H30 – XB80 | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 80 triệu USD |
31-38-1355 | Dự án đường đi cảng Phước An và cảng Phước An huyện Nhơn Trạch | Chiều dài : 11 Km Tải trọng : H30 – XB80 Lộ giới: 61m | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 50 triệu USD |
32-38-1356 | Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành | Cấp sân bay: 4F hoặc cao hơn Diện tích: 5.000 ha Công suất: 100 triệu khách / năm, 5 triệu tấn hàng hóa / năm Lọai máy bay: Boeing 747, Q380-800, A380F,… 4 đường băng, chia làm 2 cặp song song, tiêu chuẩn quốc tế. | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 6,6 tỷ USD |
33-38-1357 | Nâng cấp cải tạo đường 786 | 44,7 km bêtông nhựa | Cầu – Đường – Cảng | BOT, Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 25 triệu USD |
34-38-1352 | Dự án đường vành đai huyện Nhơn Trạch | Chiều dài : 24.6 Km Tải trọng : H30 – XB80 Lộ giới: 120m | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 350 triệu USD |
35-38-1349 | Dự án đường nối từ Q.9 – Thành phố. HCM qua huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | Chiều dài : 15.9 Km Tải trọng : H30 – XB80 Lộ giới: 120m | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 230 triệu USD |
36-38-1350 | Dự án Cầu nối từ Q.9 – Thành phố. HCM qua huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | Chiều dài cầu: 2.28 Km Chiều rộng: 2 cầu x 22m = 44m Tải trọng : H30 – XB80 Tĩnh không: 30.5m | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 100 triêu USD |
37-38-1351 | Dự án mở rộng đường 25B – huyện Nhơn Trạch | Chiều dài : 14 Km Tải trọng : H30 – XB80 Lộ giới: 80m | Cầu – Đường – Cảng | BOT, BT, Hợp tác kinh doanh | 70 triệu USD |