MÃ SỐ DỰ ÁN |
TÊN DỰ ÁN |
MỤC TIÊU |
LĨNH VỰC |
HÌNH THỨC |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
01-35-2234 | Nhà máy chế biến thực phẩm đóng hộp | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 3,1 – 3,8 triệu USD | |
02-35-2235 | Sản xuất thức ăn cho tôm và gia súc, gia cầm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 1,6 – 1,7 triệu USD | |
03-35-2237 | Xây dựng nhà máy chế biến sản phẩm từ nho | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 2,2 – 2,5 triệu USD | |
04-35-2217 | Dự án chế biến thịt gia súc, gia cầm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 7 triệu USD | |
05-35-2223 | Sản xuất cồn công nghiệp, cồn thực phẩm | 03 ha | Chế biến thực phẩm | Mọi hình thức đầu tư, nhà đầu tư tự chọn | |
06-35-2229 | Dự án muối công nghiệp | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 1-2 triệu USD | |
07-35-2230 | Nhà máy chế biến sản phẩm thuỷ sản từ nhuyễn thể hai mãnh | 02 ha | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 3 triệu USD |
08-35-2232 | Nhà máy sản xuất muối tinh | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 2,2 – 2,5 triệu USD | |
09-35-2233 | Nhà máy chế biến thuỷ sản xuất khẩu | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 2,8 – 3,1 triệu USD | |
10-35-2184 | Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và xây dựng nhà máy sản xuất nước hoa quả xuất khẩu | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD | |
11-35-2188 | Nhà máy chế biến gia súc, gia cầm | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
12-35-2189 | Nhà máy chế biến bột dinh dưỡng | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD | |
13-35-2201 | Đầu tư Xây dựng và phát triển đàn bò và Xây dựng nhà máy chế biến sữa. | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 20 triệu USD | |
14-35-2205 | Đầu tư Xây dựng xí nghiệp đông lạnh, chế biến hải sản xuất khẩu | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
15-35-2180 | Sản xuất muối và sản phẩm sau muối | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD | |
16-35-2145 | Nhà máy chế biến hạt điều | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 1,5-3 triệu USD | |
17-35-2146 | Nhà máy chế biến dầu thực vật | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 2-5 triệu USD | |
18-35-2147 | Nhà máy chế biến các sản phẩm từ dừa | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 2-5 triệu USD | |
19-35-2149 | Nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu | 5.000 ha | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% vốn chủ đầu tư | 15 triệu USD |
20-35-2150 | Nhà máy chế biến súc sản xuất khẩu | Chế biến thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 4 – 5 triệu USD | |
21-35-1679 | Dự án xây dựng NM chiên, sấy chân không các loại củ | 2.000 tấn/ năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 30 triệu USD |
22-35-1680 | Dự án xây dựng NM chế biến sữa dừa | 3.000 tấn/ năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 30 triệu USD |
23-35-1653 | Nhà máy chế biến thủy sản | 9 ngàn T/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100%Vnước ngoài | 300 triệu USD |
24-35-1654 | Dự án xây dựng NM chế biến thịt xuất khẩu | 10.000 tấn/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100%Vnước ngoài | 150 triệu USD |
25-35-1606 | Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu | 15.000T/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 1.5 triệu USD |
26-35-1567 | Nhà máy bảo quản, chế biến trái cây | Bảo quản 7.000 T/năm , CB nước trái cây cô đặc 1.500 T/năm, nước trái cây giải khát 2.500.000 líi/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD |
27-35-1575 | Nhà máy chế biến dầu thực vật | 45.000 T/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 99,7 tỷ VNĐ |
28-35-1576 | Nhà máy sản xuất tinh bột biến tính làm nguyên liệu sản xuất giấy và các sản phẩm khác | 1.000 T/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 10 tỷ VNĐ |
29-35-1578 | Nhà máy chế biến sữa | 10 triệu lít/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 75 tỷ VNĐ |
30-35-1579 | Nhà máy sản xuất rươụ -bia – nuớc giải khát | 20 triệu lít/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 200 tỷ VNĐ |
31-35-1585 | Dự án sản xuất rượu mạnh, rượu cao cấp xuất khẩu | 2 triệu lít/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 95 triệu USD |
32-35-1501 | Nhà máy chế biến thủy sản | 10.000tấn/năm | Chế biến thực phẩm | 100% vốn nước ngoài hoặc Liên doanh | 10 triệu USD |
33-35-1502 | Nhà máy chế biến trái cây | Chế biến các loại sản phẩm (tươi, sấy, nước ép…) | Chế biến thực phẩm | 100 % vốn nước ngoài | 5 triệu USD |
34-35-1481 | Nhà máy chế biến hàng thủy sản | 10.000 – 15.000 m2; 4.000 tấn thành phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 40 triệu USD |
35-35-1482 | Nhà máy chế biến hàng thủy sản | 10.000 – 15.000 m2; 4.000 tấn thành phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 40 triệu USD |
36-35-1483 | Nhà máy chế biến hàng thủy sản | 10.000 – 15.000 m2; 4.000 tấn thành phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 40 triệu USD |
37-35-1484 | Dự án đầu tư chế biến hàng nông sản và trái cây | 10.000 m2; 4.000 tấn sản phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 20 triệu USD |
38-35-1485 | Dự án đầu tư nhà máy chế biến mì ăn liền | 10.000 m2; 2.500 tấn sản phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 4 triệu USD |
39-35-1486 | Dự án đầu tư chế biến muối chất lượng cao | 10.000 m2; 20.000 tấn sản phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 15 triệu USD |
40-35-1488 | Nhà máy chế biến cá xay, chả cá và cá đóng hộp | 10.000 m2; 15.000 tấn sản phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 10 triệu USD |
41-35-1489 | Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm | 10.000 m2; 10.000 tấn sản phẩm /năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 45 triệu USD |
42-35-1453 | 10 nhà máy chế biến thủy sản | 5.000 T/năm/NM | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 500 triệu USD |
43-35-1454 | 3 nhà máy hàng GTGT từ thủy sản | 3.000 T/năm/NM | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 134 triệu USD |
44-35-1455 | Các nhà máy chế biến rau quả đông lạnh xuất khẩu | 5.000 T/năm/NM | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 50 triệu USD |
45-35-1456 | 6 nhà máy chế biến thức ăn thủy sản | 8.000T/năm/NM | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 225 triệu USD |
46-35-1457 | Nhà máy chế biến dầu cá | 1.500T/năm | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 20 triệu USD |
47-35-1458 | 2 nhà máy chế biến bột cá | 10.000T/năm/NM | Chế biến thực phẩm | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 120 triệu USD |