TT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ | |||
MỨC ĐẦU TƯ | ĐỊA ĐIỂM | ||||
BÀ RỊA – VŨNG TÀU | |||||
HH01
BRVT |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác, chế biến hữu cơ vi sinh Phước Ân | 2.715.115.026VND | Phường 12, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
HH02
BRVT |
Dự án nuôi tôm trong nhà kính | 100.000.000.000VND | Số 33, Quốc lộ 51, phường 12, thành phố Vũng Tàu | ||
BẮC GIANG | |||||
HH01BG | Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô xưởng sản xuất nuôi trồng, chế biến nông lâm sản thực phẩm | 3.144.750.000VND | Nhã Nam, Tân Yên, Bắc Giang | ||
HH02BG | Trồng Dó bầu tạo nguồn trầm xuất khẩu tại Bắc Giang | 12.000.000.000VND | Bắc Giang | ||
BẮC NINH | |||||
HH01BN | Đầu tư xây dựng nhà máy Sản xuất bao bì Carton sóng | 31.557.253.000VND | Khu liền kề KCN Quế Võ, Bắc Ninh
|
||
HH02BN | Đầu tư sản xuất kinh doanh ngành hàng may mặc, và chăn nuôi đà điểu | 3.000.000.000VND | Thôn Định Cường, xã Xuân Lai, Gia Bình, Bắc Ninh
|
||
BẾN TRE | |||||
HH01 BTR |
Xây dựng hệ thống trung tâm giống Thủy sản cấp 1 xã Thạnh Trị, huyện Bình Đại, Bến Tre | 1.000.000.0000VND | xã Thạnh Trị, huyện Bình Đại, Bến Tre | ||
BÌNH DƯƠNG | |||||
HH01BD | Chế biến gỗ rừng trồng và gỗ tận dụng | 40.940.000.000VND | Xã Phú An, huyện Bến Cát, Bình Dương | ||
HH02BD | Chăn nuôi đàn bò siêu thịt | Xã Tân Hòa, Đồng Phú, Bình Dương | |||
BÌNH PHƯỚC | |||||
HH01BP | Dự án nâng cấp xưởng chế biến tre Vính Thắng | 25.000.000.000VND | Xã Tân Khai, huyện Bình Long, Bình Phước | ||
CẦN THƠ | |||||
HH01CT | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi nổi cho cá, tôm và gia súc | 9.764.244.200VND | Ấp Thới An, xã Thới Thuận, huyện Thốt Nót, Cần Thơ | ||
HH02CT | Dự án nhà máy sản xuất vật liệu cao cấp composite bán nội địa và xuất khẩu | Nằm cạnh bờ sông Cần Thơ hoặc Khu công nghiệp Nam sông Cần Thơ | |||
ĐÀ NẴNG | |||||
HH01ĐN | Dự án mở rộng trang trại theo hướng mở đa ngành | 29.773.544.500VND | Xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng | ||
HH02ĐN | Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện bình dân thành phố Đà Nẵng | 100.000.000.000VND | 376, Trần Cao Vân, TP.Đà Nẵng | ||
ĐĂK NÔNG | |||||
HH01ĐN | Công trình thủy điện Dăksor 2 | 58.838561989.3VND | Dăksor 2, Dak Nông, Tây Nguyên | ||
ĐỒNG NAI | |||||
HH02ĐNA | Đầu tư xây dựng nhà máy ươm tơ và xe sợi của hợp tác xã Đại lộc | 25.000.000.000VND | Xã Xuân Bắc,huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | ||
GIA LAI | |||||
HH01GL | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện IA – HIAO huyện A YUN PA tỉnh Gia Lai | Xã IA – HIAO, huyện A YUN PA, tỉnh Gia La | |||
HÀ GIANG | |||||
HH01HG | Dự án Trồng mây tạo vùng nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu tại tỉnh Hà Giang | 20.000.000.000VND | Tinh Hà Giang | ||
HH02HG | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy bột giấy xuất khẩu công suất 12.000 tấn/năm | 20.300.000.000VND | Cụm công nghiệp Nam Quang, thị Trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | ||
HH03HG | Dự án phát triển trồng 50 ha chè Ô Long và thâm canh cải tạo 200 ha chè năng suất thấp tại xã Thông Nguyên, Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang | 2.250.000.000VND | Tại 2 xã Thông Nguyên , Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | ||
HH04HG | Dự án khảo sát đánh giá quặng Man -gan tại bản Phai, Ngọc Linh, Vị Xuyên, Hà Giang | Tại Bản Phai, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | |||
HH05HG | Tiểu Dự án Trồng cây thảo quả tại vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái mỏ núi mỏ Neo thị xã Hà Giang | 3.223.760.050VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH06HG | Chăn nuôi đà điểu tại vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang | 1.788.438.740VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH07HG | Trổng cỏ VA06 tai vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo thị xã Hà Giang | 412.664.305VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH08HG | Trồng và chế biến chè tai vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo thị xã Hà Giang | 5.591600.000VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH09HG | Trồng cây Mây nếp tai vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo thị xã Hà Giang | 1.580.138.205VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH10HG | Trồng rừng Paulownia tai vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo thị xã Hà Giang | 36.517.510.000VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH11HG | Chăn nuôi dê tai vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo thị xã Hà Giang | 621.207.895VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH12HG | Trồng và phát triển rừng tại khu vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái núi Mỏ Neo thị xã Hà Giang giai đoạn 2005-2015 | 4.067.448.000VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
HH13HG | Xây dựng vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái khu vực núi Mỏ neo thị xã Hà giang, tỉnh Hà Giang | 62.798.000.000VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
||
HH14HG | Trồng cây Dó bầu tại vườn đa dạng sinh học và du lịch sinh thái khu vực núi Mỏ neo thị xã Hà giang, tỉnh Hà Giang | 22.520.840.000VND | Khu vực núi Mỏ Neo, thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang | ||
TP. HÀ NỘI | |||||
HH01HN | Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất và dịch vụ sinh thái thôn Tương Chúc, Đông Trạch, Ngũ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội | 14.050.000.000VND | Thôn Tương Chúc, Đông Trạch, Ngũ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội | ||
HH02HN | Sản xuất Curcumin từ củ nghệ vàng | 35.000.000.000VND | Hà Nội | ||
HH03HN | Báo cáo cải tạo lòng hồ và nuôi trồng giống thủy sản | 22.000.000.000VND | Hồ Đông Quan, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | ||
HH04HN | Dự án xây dựng và khai thác dịch vụ nhà ở tạm cho Công nhân khu công nghiệp Thăng Long | 37.200.000.000VND | Thôn Võng La, Đông Anh, Hà Nội | ||
HH05HN | Xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu | 15.000.000.000VND | Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nôi | ||
HH06HN | Dự án nghiên cứu khả thi đầu tư mở rộng, khép kín nghề nuôi cấy ngọc trai | 76.819.350.000VND | Hoàng Mai (Hà Nội); Cô Tô (TP.Hạ Long-Quảng Ninh); Yên khánh (Ninh Bình); thị xã Hưng Yên (Hưng Yên) | ||
HH07HN | Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất cao cấp | 1.425.000.000VND | Điểm Công nghiệp Bình Phú, Hà Nội | ||
HẢI PHÒNG | |||||
HH01HP | Dạy nghề và tạo việc làm thêu ren móc chỉ cho người khuyết tật phụ nữ nghèo An Dương | 300.000.000.000VND | Thị trấn An Dương, huyện An Dương, Hải Phòng | ||
HH02HP | Dự án nâng cấp xí nghiệp sửa chữa tàu 69 | 45.219.881.019VND | Số 18 đường Ngô Quyền, Tp Hải Phòng | ||
HH03HP | Quy hoạch trường mầm non Nam Hải | 12.000.000.000VND | Phường Nam Hải, quận Hải An, Hải Phòng | ||
QUẢNG NINH | |||||
HH01QNI | Dự án nuôi và thuần hóa lai tạo động vật hoang dã cá sấu – heo rừng. sinh sản – thương phẩm xuất khẩu | 65.000.000.000VND | Thôn Co Nhan, xã Tình Húc, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | ||
HH02QNI | Khu nuôi trồng thủy sản tại xã Động Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh | 30.000.000.000VND | Tiên Yên ,tỉnh Quảng Ninh | ||
HH03QNI | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuât ván gỗ và Bông vải sợi thủy tinh Thanh Quang | 191.000.000.000VND | Cụm Công nghiệp dốc 47, xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Quảng Ninh | ||
HH04QNI | Dự án nghiên cứu khả thi đầu tư mở rộng, khép kín nghề nuôi cấy ngọc trai | 76.819.350.000VND | Hoàng Mai (Hà Nội); Cô Tô (TP.Hạ Long-Quảng Ninh); Yên khánh (Ninh Bình); thị xã Hưng Yên (Hưng Yên) |