MÃ SỐ DỰ ÁN |
TÊN DỰ ÁN |
MỤC TIÊU |
LĨNH VỰC |
HÌNH THỨC |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
01-14-1517 | Nhà máy xử lý rác thải | Xử lý tổng hợp rác sinh hoạt (100 tấn/ngày) | Môi trường | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 7triệu USD |
02-14-1466 | Nhà máy xử lý rác thải Châu Đốc | 100 tấn/ngày | Môi trường | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 30 triệu USD |
03-14-1439 | Nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp Tân Hương | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
04-14-1375 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu Kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài : | 9.000 m3/ngày đêm. | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 12 triệu USD |
05-14-1358 | Hệ thống thoát nước Thị Xã | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
06-14-1359 | Hệ thống thoát nước huyện Hòa Thành | xử lý nước thải: 10.000 m3/ngày đêm. | Môi trường | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 20 triệu USD |
07-14-1370 | Dự án nhà máy xử lý rác và sản xuất phân bón từ rác: | 60.000 tấn/năm. | Môi trường | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | |
08-14-1321 | Hệ thống thu gom xử lý chất thải (rắn, lỏng) các Khu Du lịch | 200 tấn/ngày/ Khu Du lịch | Môi trường | Liên doanh ,100% nước ngoài, BOT | |
09-14-1322 | Hệ thống xử lý nước thải các khu du lịch | 10.000 m3/ngày/Khu Du lịch | Môi trường | Liên doanh ,100% nước ngoài, BOT | |
10-14-1251 | Xử lý rác thải | 1.500 tấn/ngày, chế biến phân bón hoặc LPG. | Môi trường | BOT | 30 triệu USD |
11-14-1166 | Thu gom xử lý nước thải Thị xã. Sầm Sơn | Môi trường | 8 triệu USD ODA | 10 triệu USD | |
12-14-1133 | Hệ thống cấp nước | 10 vạn m3/ngày đêm | Môi trường | ODA; BOT | 10 triệu USD |
13-14–1134 | Dự án cấp nước sạch các bản, làng | 590 ccông trình | Môi trường | ODA | 20 triệu USD |
14-14-1135 | Xây dựng nhà máy thu gom và xử lý nước thải | 20.000- 40.000 m3/ngày đêm | Môi trường | ODA | 10 triệu USD |
15-14-1098 | Nhà máy nước | 110.000m3/ngày | Môi trường | ODA, BOT | 10 triệu USD |
16-14-1066 | Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông | bảo tồn và đa dạng sinh học, Xây dựng CSHT | Môi trường | Viện trợ không hoàn lại | 3,5 triệu USD |
17-14-1076 | Thoát nước và vệ sinh môi trường Thị xã. Quảng Trị | Môi trường | Viện trợ không hoàn lại | 5,5 triệu USD | |
18-14-1077 | Thoát nước và vệ sinh môi trường Khu Thương mại Lao Bảo | Môi trường | vay ưu đãi | 2 triệu USD | |
19-14-967 | Dự án xử lý rác thải huyện Từ Sơn | đầu tư hệ thống thu gom và xử lý, chế biến rác thải khu vực huyện Từ Sơn, Khu công nghệ Tiên Sơn, ác cụm CN và vùng phụ cận..quy mô xử lý : 250 tấn/ngày | Môi trường | Vốn ODA: 4 triệu USD (Vay ưu đãi: 1,2triệu USD; viện trợ không hoàn lại: 2,8 triệu);vốn đối ứng: 0,8 triệu USD | 4,8 triệu USD |
20-14-968 | Dự án đầu tư Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Quế Võ | đầu tư hệ thống thu gom và xử lý, chế biến rác thải rắn cho Thị xã.Bắc Ninh, huyện Quế Võ và vùng phụ cận..quy mô xử lý: 100-150 tấn/ngày | Môi trường | Vốn ODA-viện trợ không hoàn lại : 4,8 triệu USD ; vốn đối ứng trong nước : 1,2 triệu USD | 6 triệu USD |
21-14-970 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã. Bắc Ninh | mở rộng nâng công suất nhà máy nước BN từ 16.000 m3 lên 25.000m3/ngày đêm; Xây dựng mới nhà máy nước công suất 6.000 m3/ngày đêm, gần KCN Quế Võ | Môi trường | Vốn ODA: 5,2 triệu USD (Vay ưu đãi: 2,6triệu USD; viện trợ không hoàn lại: 2,6triệu);vốn đối ứng: 0,9 triệu USD | 6,1 triệu USD |
22-14-971 | Dự án cấp nước sạch thị trấn Chờ, huyện Yên phong | Xây dựng nhà máy nước 3.000m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn ODA-viện trợ không hoàn lại : 1,0 triệu USD ; vốn đối ứng trong nước : 0,4 triệu USD | 1,4 triệu USD |
23-14-972 | Dự án cấp nước sạch thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình | Xây dựng nhà máy nước 3.000m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn ODA-viện trợ không hoàn lại : 1,0 triệu USD ; vốn đối ứng trong nước : 0,4 triệu USD | 1,4 triệu USD |
24-14-874 | Xây dựng Hồ Sinh Thái phục vụ cho điều hoà không khí môi trường | 120 ha | Môi trường | ODA | 10 triệu USD |
25-14-875 | Xây dựng hệ thống nước thải và xử lý nước thải cho Kvực T.xã Phú Thọ, Khu công nghiệp Lâm Thao, Bãi Bằng | Môi trường | ODA | 46 triệu USD | |
26-14-876 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho bệnh viện tuyến tỉnh và huyện | Môi trường | ODA | 10 triệu USD | |
27-14-832 | thoát nước HN giai đoạn II (pha II) | 5750 ha hệ thống thoát nước | Môi trường | Vay ưu đãi | 470 triệu USD |
28-14-814 | Kè bờ và khai thác khu bãi hai bờ sông Hồng | Môi trường | Liên doanh và 100% vốn nước ngoài | 200 triệu USD | |
29-14-824 | Nhà máy xử lý rác đô thị | 12 ha | Môi trường | 100% vốn nước ngoài | 15 triệu USD |
30-14-829 | Cung cấp trang thiết bị khẩn cấp cho công tác quản lý chất thải rắn của thành phố giai đoạn II | Môi trường | Không hoàn lại | 26 triệu USD | |
31-14-830 | Hỗ trợ kỹ thuật quản lý chất thải độc hại | Môi trường | Không hoàn lại | 1,2 triệu USD | |
32-14-831 | Thoát nước HN giai đoạn II (pha I) | Môi trường | Vay ưu đãi | 226 triệu USD | |
33-14-737 | Dự án xử lý rác thải, nước thải và bảo vệ môi trường khu du lịch sinh thái Hồ Ba bể | Môi trường | Viện trợ không hoàn lại | ||
34-14-738 | Dự án chống bồi lấp hồ Ba Bể | Môi trường | Viện trợ không hoàn lại | ||
35-14-720 | Dự án Xử lý rác thải | 60 tấn/ngày | Môi trường | 100% vốn,HĐHTKD hoặc Liên doanh | 4,5 triệu USD |
36-14-721 | Dự án xử lý rác thải và vệ sinh môi trường các thị trấn 7 huyện thuộc tỉnh | 30 tấn/ngày | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD |
37-14-684 | Xây dựng Nhà máy nước | 30.000m3/ngày | Môi trường | Liên doanh, 100% nước ngoài | 7-10 triệu USD |
38-14-591 | Nhà máy xử lý nước thải và sản phẩm phân bón | Môi trường | Liên doanh; BOT | 30 triệu USD | |
39-14-592 | Dự án đầu tư trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Sông Công | 4.000 m3/ngày đêm | Môi trường | BOT | 15 triệu USD |
40-14-617 | Sản xuất nước khoáng | Đầu tư xây dựng mới; 20 – 30 triệu lít/năm | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 6 – 7 triệu USD |
41-14-529 | Dự án cấp nước sạch, nước công nghiệp Khu công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị huyện Việt Yên | Môi trường | Liên doanh BBC | 7triệu USD | |
42-14-530 | Dự án xử lý chất thải nước thải Khu công nghiệp-Dịch vụ- Đô thị huyện Việt Yên | Môi trường | Liên doanh; 100% | 9 triệu USD | |
43-14-536 | Xây dựng nhà máy sản xuất nước khoáng | xây dựng nhà máy sản xuất nước từ nguồn nước khoáng thiên nhiên;5-10triệu lít/năm | Môi trường | 0.2 triệu USD | |
44-14-490 | Dự án xử lý nước sinh hoạt cho nông thôn | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
45-14-493 | Dự án xử lý nước thải, rác thải đô thị | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
46-14-500 | Dự án bảo tồn hệ sinh thái Vườn Quốc Gia Hoàng Liên | Môi trường | Liên doanh; 100% | ||
47-14-331 | Dự án cung cấp nước sạch | 2.000 m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
48-14-332 | Dự án cung cấp nước sạch | 1.000 m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
49-14-333 | Dự án cung cấp nước sạch | 1.000 m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
50-14-334 | Dự án thoát nước đô thị | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
51-14-335 | Nhà máy xử lý chất thải rắn | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
52-14-336 | Nhà máy xử lý chất thải rắn | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
53-14-337 | Nhà máy xử lý chất thải rắn | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
54-14-338 | Nhà máy xử lý chất thải rắn | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
55-14-306 | Dự án bảo tồn thiên nhiên Tây Nam Hoàng Liên Sơn | 300 ha | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
56-14-328 | Dự án cug cấp nước sạch thị trấn Tam Đường | 1.000 m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
57-14-329 | Dự án cug cấp nước sạch thị xã Lai Châu | 8.500 m3/ngày đêm | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
58-14-330 | Dự án thoát nước đô thị Thị xã. Lai Châu | Môi trường | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài |