DỰ ÁN |
TÊN DỰ ÁN |
MỤC TIÊU |
LĨNH VỰC |
HÌNH THỨC |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
01-6-1197 | Dự án Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2,5 triệu USD | |
02-6-1115 | Nhà máy chế biến thịt lợn xuất khẩu | 10.000 tấn thịt lợn mảnh/năm | Thực phẩm | 100% vốn trong nước | 3 triệu USD |
03-6-1054 | Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc | 10.000 tấn/năm | Thực phẩm | vốn trong nước, Liên doanh, 100% vốn nước ngoài | 1 triệu USD |
04-6-1042 | các Dự án sản xuất bánh kẹo, nước giải khát | 5.000 tấn sản phẩm/năm 10-15 triệu lít/năm | Thực phẩm | vốn trong nước; 100% vốn nước ngoài | 4-5 triệu USD |
05-5-1022 | Nhà máy dầu thực vật | 20.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh | 60.000 triệu VNĐ |
06-6-1023 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc | 25.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh | 15 tỷ VNĐ |
07-6-1027 | Nhà máy chế biến xuất khẩu thịt gia sức | 3.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 49,6 tỷ VNĐ |
08-6-994 | Xây dựng nhà máy bia | 50 triệu lít/năm | Thực phẩm | đầu tư của các Dn trong và ngoài nước | 4 triệu USD |
09-6-957 | Dự án Chăn nuôi chế biến thịt lợn xuất khẩu | Thực phẩm | Liên doanh | 4 triệu USD | |
10-6-958 | Dự án sản xuất thức ăn cho tôm, cá | Thực phẩm | Liên doanh | 3 triệu USD | |
11-6-881 | Dự án đầu tư nhà máy chế biến đồ hộp xuất khẩu | 5.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trog nước | 3 triệu USD |
12-6-882 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất SoDự án | 100.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, đầu tư trog nước | 1,5 triệu USD |
13-6-762 | Cụm Công nghiệp thực phẩm Hapro | Thực phẩm | Liên doanh | ||
14-6-767 | Trung tâm nuôi thịt và bò giống sữa HN | Thực phẩm | Liên doanh | 50 triệu USD | |
15-6-771 | Trung tâm nuôi lợn giống thịt siêu nạc | Thực phẩm | Liên doanh | 20 triệu USD | |
16-6-772 | Nhà máy giết mổ chế biến gia cầm | Thực phẩm | Liên doanh | ||
17-6-773 | Nhà máy giết mổ gia súc phía Nam Hà nội | Thực phẩm | Liên doanh | ||
18-6-774 | Xây dựng nhà máy giết mổ gia súc Đông Thành | Thực phẩm | Liên doanh | ||
19-6-777 | Sản xuất hàng thực phẩm chế biến | Thực phẩm | Liên doanh | 4 triệu USD | |
20-6-778 | Trung tâm chế biến thịt tươi sống | Thực phẩm | Liên doanh | ||
21-6-715 | Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến thức ăn gia súc tỉnh Bắc Kạn | 5.000 tấn/năm | Thực phẩm | 100% vốn,HĐHTKD hoặc Liên doanh | |
22-6-716 | Dự án chăn nuôi, chế biến xuất khẩu gia súc, gia cầm tỉnh Bắc Kạn | 3.000 tấn/năm | Thực phẩm | 100% vốn,HĐHTKD hoặc Liên doanh | |
23-6-723 | Dự án đầu tư phát triển, cải tạo đàn bò theo hướng thịt | 1.000-1.500 tấn thịt/năm | Thực phẩm | 100% vốn,HĐHTKD hoặc Liên doanh | |
24-6-699 | Đầu tư xây dựng khép kín công nghệ cao trong chăn nuôi lợn và chế biến tiêu thụ trong nước và xuất khẩu | 2.000con lợn 10.000tấn thịt/năm 30ha | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 36,9 triệu USD |
25-6-701 | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2,5 triệu USD | |
26-6-677 | Máy chế biến thực phẩm | 2.000sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh, 100% nước ngoài | 3-4 triệu USD |
27-6-630 | Nhà máy chế biến hạt đậu tương và ngô | Đầu tư dây chuyền công nghệ tiên tiến. Sản phẩm phục vụ tiêu dùng trong nước; 15.000 tấn/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
28-6-632 | Sản xuất và chế biến thịt lợn và gia cầm | 5.000 tấn/năm ; Cung cấp sản phẩm phục vụ cho các thành phố, KCN và khu du lịch trong nước | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 0.5 triệu USD |
29-6-650 | Chế biến nông sản | công suất 152.000-200.000 tấn | Thực phẩm | Liên doanh, 100% nước ngoài | 1,5-2 triệu USD |
30-6-651 | Chế biến thực phẩm | 5-10 nghìn tấn | Thực phẩm | Liên doanh, 100% nước ngoài | 1,5-2 triệu USD |
31-6-616 | 2 – 3 nhà máy chế biến rau, quả (cà chua, dưa chuột, ớt) | Đầu tư dây chuyền chế biến rau, quả ; 5.000 – 10.000 tấn/năm/nhà máy | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3,5 triệu USD |
32-6-600 | Dự án chế biến thịt gia cầm, gia súc xuất khẩu | 6.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh, ĐTTTnước ngoài | 5 triệu USD |
33-6-627 | Nhà máy chế biến thịt đông lạnh xuất khẩu | Đầu tư xây dựng mới; 15.000 – 20.000 tấn/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 4 – 5 triệu USD |
34-6-629 | Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gạo | Sản xuất ra các sản phẩm: gluco, chất keo,phụ phẩm chăn nuôi; Tiêu thụ 23.000 tấn gạo/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 53 triệu USD |
35-6-598 | Dự án chế biến và bảo quản hoa quả | 5.000-10.000 tấn | Thực phẩm | Liên doanh, ĐTTTnước ngoài | 3 triệu USD |
36-6-619 | Nhà máy chế biến suất ăn công nghiệp | Xây dựng mới; 20.000 hộp/ngày | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 0.5 triệu USD |
37-6-558 | Nhà máy chế biến thực phẩm | 1.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh, ĐTTTnước ngoài | 1 triệu USD |
38-6-560 | Nhà máy chế biến nước hoa quả | 10.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh, ĐTTTnước ngoài | 1 triệu USD |
39-6-567 | Chế biến các sản phẩm từ lạc | 20.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh, ĐTTTnước ngoài | |
40-6-568 | Chăn nuôi bò sữa nhập khẩu | 1.000 con | Thực phẩm | Liên doanh, ĐTTTnước ngoài | 7 triệu USD |
41-6-588 | Dự án sản xuất bia chất lượng cao | 30-50 triệu lít/năm | Thực phẩm | ĐTTTnước ngoài | 40 triệu USD |
42-6-481 | Nhà máy chế biến nước hoa quả | 10.000 tấn sp/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD |
43-6-503 | Dự án bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp: ngô đỗ, đậu tương | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
44-6-470 | Nhà máy chế biến thịt | Thịt hộp, xúc xích, lạp xường, giò chả, thịt đông lạnh; 1.500 tấn/năm | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 1,6 triệu USD |
45-6-475 | Trồng và chế biến chuối | 2.000 ha trồng 5.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 6 triệu USD |
46-6-479 | Nhà máy chế biến dứa | 10.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD |
47-6-440 | Nhà máy sản xuất Sôđa | 200.000 tấn các loại/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 120 – 150 triệu USD |
48-6-449 | Nhà máy bánh kẹo | 50.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 1,2 triệu USD |
49-6-404 | Trồng và chế biến các loại nấm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD | |
50-6-410 | Trồng, chế biến rau quả và hoa tươi | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
51-6-414 | Nhà máy chế biến thịt gia súc, gia cầm | 2.000 tấn/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3,5 triệu USD |
52-6-415 | Trồng và chế biến hạt dẻ | 3.000ha | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3,5 triệu USD |
53-6-383 | sản xuất rượu, bia, bảo quản chế biến hoa quả | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 4 triệu USD | |
54-6-384 | Trồng chế biến gừng xuất khẩu | 450.000 ha nguyên liệu chế biến 3.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD |
55-6-357 | Dự án chế biến hoa quả hộp | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 4 triệu USD | |
56-6-358 | Nhà máy chế biến thịt lợn sữa | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
57-6-359 | Dự án chế biến nước hoa quả | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 4 triệu USD | |
58-6-360 | XN chế biến gia vị | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD | |
59-6-361 | Kho lạnh nông sản xuất khẩu | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 6 triệu USD | |
60-6-362 | Dự án sản xuất bia | Thực phẩm | 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD | |
61-6-363 | sản xuất đồ gỗ Dự án dụng | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD | |
62-6-278 | Nhà máy sản xuất, chế biến tinh dầu | 3,4 ha 150 tấn kg/năm | Thực phẩm | Liên doanh hoặc HĐHTKD | 3,3 triệu USD |
63-6-283 | Nhà máy chế biến nước hoa quả xuất khẩu | 8 triệu lít/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 6 triệu USD |
64-6-284 | Nhà máy sấy quả khô xuất khẩu | 2.000 tấn sản phẩm/năm | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 4 triệu USD |
65-6-285 | Nhà máy chế biến nấm xuất khẩu | 1.500 tấn sản phẩm/năm 3 ha | Thực phẩm | Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD |
66-6-257 | Chế biến nước hoa quả/hoa quả đóng hộp | 1.500 tấn/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 2 triệu USD |
67-6-258 | Chăn nuôi lợn và chế biến xuất khẩu | 2.500 tấn/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3,5 triệu USD |
68-6-259 | sản xuất và chế biến sữa | 2.000 tấn/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 3 triệu USD |
69-6-266 | chế biến thực phẩm | 20.000 tấn/năm | Thực phẩm | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài |