DỰ ÁN |
TÊN DỰ ÁN |
MỤC TIÊU |
LĨNH VỰC |
HÌNH THỨC |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
01-3-1767 | Bệnh viện tim mạch – lão khoa | 200 giường | Y tế | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 70 triệu USD |
02-3-1742 | Bệnh viện tim mạch – lão khoa | 200 giường | Y tế | Liên doanh | 70 triệu USD |
03-3-1717 | Bệnh viện phụ sản Tiền Giang | 200 giường | Y tế | Liên doanh | 75 triệu USD |
04-3-1718 | Bệnh viện mắt | 70 giường | Y tế | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 35 triệu USD |
05-3-1719 | Bệnh viện nhi | 200 giường | Y tế | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 70 triệu USD |
06-3-1720 | Lò đốt rác y tế | Y tế | BCC | 50 triệu USD | |
07-3-1721 | Trường Cao đẳng y tế | Y tế | Liên doanh, 100% Vnước ngoài | 150 triệu USD | |
08-3-1659 | Bệnh viện phụ sản Tiền Giang | 200 giường | Y tế | Liên doanh | 75 triệu USD |
09-3-1634 | Xây dựng Bệnh Viện Đa Khoa | Xây dựng khu khám và chữa bệnh với kỹ thuật cao | Y tế | BT, BOT | 200 tỷ đồng |
10-3-1558 | Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế chính xác. | Công suất 10 triệu sản phẩm/ năm | Y tế | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 15 triệu USD |
11-3-1519 | Bệnh viện Đa khoa tư Bến Tre | Các chuyên khoa dịch vụ và cao cấp đa ngành (200 giường) | Y tế | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 5triệu USD |
12-3-1533 | Xây dựng bệnh viện phụ sản Bến Tre | 200 giường | Y tế | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 10 triệu USD |
13-3-1534 | Xây dựng bệnh viện chuyên khoa lao, phổi và tâm thần | 250 giường (lao: 100 giường) | Y tế | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 6.triệu USD |
14-3-1463 | Bệnh viện chuyên khoa sản | 300 giường | Y tế | Liên doanh hoặc 100% nước ngoài | 60 triệu |
15-3-1382 | Dự án xây dựng Bệnh viện chất lượng cao: | Bệnh viện 150 – 200 giường. | Y tế | Trong nước, Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 20 triệu USD. |
16-3-1328 | Bênh viện quốc tế | 5 -10 ha | Y tế | Liên doanh ,100% nước ngoài | |
17-3-1331 | Trung tâm cấp cứu, khám chữa bệnh phục vụ khách nước ngoài | 5-10ha | Y tế | Liên doanh ,100% nước ngoài | |
18-3-1304 | Nhà máy sản xuất vật tư, thiết bị y tế | 100 tấn sản phẩm/năm | Y tế | Liên doanh, 100% nước ngoài | |
19-3-1204 | Dự án bệnh viện chất lượng cao | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
20-3-1168 | Xây dựng mới Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc | Y tế | 4,5 triệu USD ODA | 5 triệu USD | |
21-3-1182 | Xây dựng mới bệnh viện nhi Thanh Hoá | Y tế | 12 triệu USD ODA | 14 triệu USD | |
22-3-1145 | Trung tâm y tế Nghi Sơn | 150 giường. | Y tế | ODA hoặc 100% vốn trong nước | 10 triệu USD |
23-3-1136 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải trong lòng các bệnh viện tuyến tỉnh và huyện | các huyện thị xã , thành phố | Y tế | ODA | 6 triệu USD |
24-3-969 | Dự án trang thiết bị bệnh viện phụ sản tỉnh Bắc Ninh | 150 giường bệnh | Y tế | Vốn ODA-viện trợ không hoàn lại: 3 triệu USD; vốn đối ứng trong nước : 0,5 triệu USD | 3,5 triệu USD |
25-3-985 | Dự án phòng và hạn chế lây nhiễm HIV/AIDS | Y tế | Viện trợ phi chính phủ | 500.000 USD | |
26-3-986 | Dự án tăng cường dự phòng và quản lý chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS | Y tế | Viện trợ phi chính phủ | 100.000 USD | |
27-3-961 | Dự án sản xuất thiết bị điện tử y tế | Y tế | 100% vốn nước ngoài | 5 triệu USD | |
28-3-907 | Bệnh viện chất lượng cao | từ 100 giường bệnh trở lên | Y tế | Đầu tư trong nước, 100% vốn nước ngoài, BCC | |
29-3-849 | Xây dựng bệnh viện tư nhân | Y tế | Trog nước hoặc 100% vốn nước ngoài | 20 triệu USD | |
30-3-825 | Bệnh viện đa khoa | 1.000 giường | Y tế | Liên doanh và 100% vốn nước ngoài | 100 triệu |
31-3-834 | Xây dựng bệnh viện đa khoa đô thị Bắc Sông Hồng | 1000 giường | Y tế | Vay ưu đãi | 60 triệu USD |
32-3-739 | Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện huyện Na Rì | 150 giường | Y tế | Viện trợ không hoàn lại | 3 triệu USD |
33-3-740 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm y tế Thị xã. Bắc Kạn | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
34-3-754 | Dự án nâng cấp các phòng khám đa khoa khu vực | Y tế | Viện trợ không hoàn lại | ||
35-3-685 | Xây dựng bệnh viện đa khoa | 300 giường | Y tế | Liên doanh, 100% nước ngoài | 8-10 triệu USD |
36-3-698 | Xây dựng cơ sở khám chữa bệnh chất lượng cao | 300 giường 3,6ha | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 6,9 triệu USD |
37-3-646 | Bệnh viện nhi Thuỵ ĐIển | Xây dựng mới toàn bộ cơ sở hạ tầng. Đầu tư trang thiết bị y tế và phương tiện làm việc | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 6 triệu USD |
38-3-647 | Bệnh viện đa khoa tư nhân | Xây dựng mới toàn bộ cơ sở hạ tầng. Đầu tư trang thiết bị y tế và phương tiện làm việc | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 90 triệu USD |
39-3-643 | Bệnh viện Điều dưỡng, phục hồi chức năng TháI Bình | Xây dựng mới với tổng diện tích 7.350 m2; 150 giường bệnh | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 1,7 triệu USD |
40-3-602 | Dự án sản xuất thuốc thú y | 10 triệu đơn vị thuốc/năm | Y tế | ĐTTTnước ngoài | 5 triệu USD |
41-3-612 | Bệnh viện đa khoa chất lượng cao | 250 giường bệnh | Y tế | Liên doanh; ĐTTTnước ngoài | 15 triệu USD |
42-3-518 | Dự án nâng cấp và đều tư thiết bị trạm y tế cụm xã | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
43-3-519 | Dự án đào tạo y tế thôn bản, bà đỡ dân gian xã đặc biệt khó khăn (vùng III) | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
44-3-520 | Dự án ngăn ngừa và phòng chống HIV/AIDS | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | ||
45-3-485 | Xây dựng bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc | 250 giường bệnh | Y tế | 100% vốn nước ngoài | 11 triệu USD |
46-3-486 | Xây dựng bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam | 150 giường bệnh nội trú | Y tế | 100% vốn nước ngoài | 7 triệu USD |
47-3-341 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 300 giường | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
48-3-342 | Bệnh viện y học cổ truyền | 50 giường | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
49-3-343 | Bệnh viện huyện Sìn Hồ | 50 giường | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
50-3-344 | Bệnh viện huyện Phong Thổ | 50 giường | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
51-3-345 | Bệnh viện huyện Tam Đường | 50 giường | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
52-3-346 | Trung tâm, y tế Thị xã.Lai Châu | 15 giường | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
53-3-347 | Nâng cấp 90 trạm y tế xã | 5 giường/xã | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | |
54-3-276 | Xây dựng bệnh viện quốc tế | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài | 15 triệu USD | |
55-3-235 | sản xuất thiết bị y tế trong công nghệ phân tích và công nghệ chiết xuất y học | Y tế | Vốn trong nước; Liên doanh; 100% vốn nước ngoài |